Nghĩa của từ teal trong tiếng Việt.

teal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

teal

US /tiːl/
UK /tiːl/
"teal" picture

Danh từ

1.

xanh mòng két, màu xanh lục lam

a dark greenish-blue color

Ví dụ:
The ocean water was a beautiful shade of teal.
Nước biển có màu xanh mòng két tuyệt đẹp.
She painted her bedroom walls in a calming teal.
Cô ấy sơn tường phòng ngủ bằng màu xanh mòng két nhẹ nhàng.

Tính từ

1.

xanh mòng két

of a dark greenish-blue color

Ví dụ:
She wore a stunning teal dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh mòng két tuyệt đẹp đến bữa tiệc.
The new car comes in a sleek teal finish.
Chiếc xe mới có lớp sơn màu xanh mòng két bóng bẩy.
Học từ này tại Lingoland