teal
US /tiːl/
UK /tiːl/

1.
xanh mòng két, màu xanh lục lam
a dark greenish-blue color
:
•
The ocean water was a beautiful shade of teal.
Nước biển có màu xanh mòng két tuyệt đẹp.
•
She painted her bedroom walls in a calming teal.
Cô ấy sơn tường phòng ngủ bằng màu xanh mòng két nhẹ nhàng.
1.
xanh mòng két
of a dark greenish-blue color
:
•
She wore a stunning teal dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh mòng két tuyệt đẹp đến bữa tiệc.
•
The new car comes in a sleek teal finish.
Chiếc xe mới có lớp sơn màu xanh mòng két bóng bẩy.