Nghĩa của từ aquamarine trong tiếng Việt.
aquamarine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
aquamarine
US /ˌæk.wə.məˈriːn/
UK /ˌæk.wə.məˈriːn/

Danh từ
1.
xanh ngọc bích, màu xanh nước biển
a light bluish-green color, like that of the sea
Ví dụ:
•
The dress was a beautiful shade of aquamarine.
Chiếc váy có màu xanh ngọc bích tuyệt đẹp.
•
The clear ocean water shimmered with an aquamarine hue.
Nước biển trong vắt lấp lánh với sắc xanh ngọc bích.
Từ đồng nghĩa:
2.
đá aquamarine
a transparent, pale blue or greenish-blue variety of beryl, used as a gemstone
Ví dụ:
•
She wore a necklace with a stunning aquamarine pendant.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ với mặt dây chuyền đá aquamarine tuyệt đẹp.
•
The birthstone for March is aquamarine.
Đá sinh tháng 3 là aquamarine.
Tính từ
1.
màu xanh ngọc bích
of a light bluish-green color
Ví dụ:
•
The artist used an aquamarine paint for the ocean waves.
Nghệ sĩ đã sử dụng sơn màu xanh ngọc bích cho những con sóng biển.
•
Her eyes were a striking aquamarine.
Đôi mắt cô ấy có màu xanh ngọc bích nổi bật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland