Nghĩa của từ takeout trong tiếng Việt.

takeout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

takeout

US /ˈteɪk.aʊt/
UK /ˈteɪk.aʊt/
"takeout" picture

Danh từ

1.

đồ ăn mang về, thức ăn mang đi

food that is cooked and sold by a restaurant or store to be eaten elsewhere

Ví dụ:
Let's get some Chinese takeout tonight.
Tối nay chúng ta hãy gọi đồ ăn Trung Quốc mang về.
I'm too tired to cook, so I'll just order takeout.
Tôi quá mệt để nấu ăn, nên tôi sẽ chỉ gọi đồ ăn mang về.
Từ đồng nghĩa:
2.

mang về, mua mang đi

the action of buying and removing food from a restaurant or store to eat elsewhere

Ví dụ:
Is this for here or takeout?
Ăn tại đây hay mang về?
The restaurant only offers takeout service during the pandemic.
Nhà hàng chỉ cung cấp dịch vụ mang về trong thời gian đại dịch.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

mang về, mang đi

relating to food that is bought and eaten elsewhere

Ví dụ:
We had a takeout pizza for dinner.
Chúng tôi đã ăn một chiếc pizza mang về cho bữa tối.
The restaurant offers a special takeout menu.
Nhà hàng cung cấp thực đơn mang về đặc biệt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland