Nghĩa của từ synchronic trong tiếng Việt.
synchronic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
synchronic
US /sɪnˈkrɑː.nɪk/
UK /sɪnˈkrɑː.nɪk/

Tính từ
1.
đồng đại
concerned with something, especially a language or a culture, as it exists at one point in time.
Ví dụ:
•
The linguist conducted a synchronic analysis of modern English.
Nhà ngôn ngữ học đã thực hiện phân tích đồng đại về tiếng Anh hiện đại.
•
Her research focuses on the synchronic aspects of dialect variation.
Nghiên cứu của cô ấy tập trung vào các khía cạnh đồng đại của biến thể phương ngữ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: