Nghĩa của từ diachronic trong tiếng Việt.
diachronic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
diachronic
US /ˌdaɪ.əˈkrɑː.nɪk/
UK /ˌdaɪ.əˈkrɑː.nɪk/

Tính từ
1.
lịch đại
concerned with the way in which something, especially language, has developed and evolved through time
Ví dụ:
•
The linguist conducted a diachronic study of English vocabulary.
Nhà ngôn ngữ học đã thực hiện một nghiên cứu lịch đại về từ vựng tiếng Anh.
•
A diachronic approach helps understand language change over centuries.
Một cách tiếp cận lịch đại giúp hiểu sự thay đổi ngôn ngữ qua nhiều thế kỷ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland