Nghĩa của từ switchback trong tiếng Việt.

switchback trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

switchback

US /ˈswɪtʃ.bæk/
UK /ˈswɪtʃ.bæk/
"switchback" picture

Danh từ

1.

khúc cua tay áo, đường ngoằn ngoèo

a road, path, or railway with a series of sharp turns, each reversing the general direction of travel, used for climbing or descending a steep gradient

Ví dụ:
The mountain road was full of dangerous switchbacks.
Con đường núi đầy những khúc cua tay áo nguy hiểm.
Hikers often encounter switchbacks on steep trails.
Những người đi bộ đường dài thường gặp những khúc cua tay áo trên những con đường dốc.

Động từ

1.

làm đường cua tay áo, uốn lượn

to make a road, path, or railway with a series of sharp turns

Ví dụ:
Engineers had to switchback the railway line to navigate the steep terrain.
Các kỹ sư phải làm đường cua tay áo cho tuyến đường sắt để vượt qua địa hình dốc.
The trail was designed to switchback up the mountain, making the ascent less strenuous.
Con đường được thiết kế để uốn lượn lên núi, giúp việc leo núi bớt vất vả hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland