Nghĩa của từ sunrise trong tiếng Việt.

sunrise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sunrise

US /ˈsʌn.raɪz/
UK /ˈsʌn.raɪz/
"sunrise" picture

Danh từ

1.

bình minh, mặt trời mọc

the time in the morning when the sun appears or full daylight arrives

Ví dụ:
We woke up early to watch the sunrise over the mountains.
Chúng tôi dậy sớm để ngắm bình minh trên núi.
The birds start singing at sunrise.
Chim bắt đầu hót vào lúc bình minh.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland