styling

US /staɪl/
UK /staɪl/
"styling" picture
1.

kiểu dáng, phong cách, tạo kiểu

the way in which something is designed or arranged, especially with regard to its appearance

:
The car's sleek styling attracted many buyers.
Kiểu dáng đẹp mắt của chiếc xe đã thu hút nhiều người mua.
Her hair styling was perfect for the event.
Kiểu tóc của cô ấy hoàn hảo cho sự kiện.
1.

tạo kiểu, thiết kế, tạo phong cách

present participle of style

:
She is styling her hair for the party.
Cô ấy đang tạo kiểu tóc cho bữa tiệc.
The architect is styling the new building with a modern look.
Kiến trúc sư đang thiết kế tòa nhà mới với phong cách hiện đại.