Nghĩa của từ "stump speech" trong tiếng Việt.

"stump speech" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stump speech

US /stʌmp spiːtʃ/
UK /stʌmp spiːtʃ/
"stump speech" picture

Danh từ

1.

bài diễn văn tranh cử, bài phát biểu vận động

a speech given by a politician, typically during a campaign, that is delivered repeatedly to different audiences

Ví dụ:
The candidate delivered his usual stump speech to the crowd.
Ứng cử viên đã đọc bài diễn văn tranh cử quen thuộc của mình trước đám đông.
Every politician has a well-rehearsed stump speech.
Mỗi chính trị gia đều có một bài diễn văn tranh cử được tập dượt kỹ lưỡng.
Học từ này tại Lingoland