Nghĩa của từ "(stuck) in a rut" trong tiếng Việt.

"(stuck) in a rut" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

(stuck) in a rut

US /stʌk ɪn ə rʌt/
UK /stʌk ɪn ə rʌt/
"(stuck) in a rut" picture

Thành ngữ

1.

mắc kẹt trong lối mòn, trong một lối sống nhàm chán

stuck in a boring routine or way of life that is difficult to change

Ví dụ:
I feel like I'm stuck in a rut with my job; every day is the same.
Tôi cảm thấy mình đang mắc kẹt trong một lối mòn với công việc; ngày nào cũng như ngày nào.
After years of doing the same thing, they realized they were in a rut and decided to travel.
Sau nhiều năm làm cùng một việc, họ nhận ra mình đang mắc kẹt trong một lối mòn và quyết định đi du lịch.
Học từ này tại Lingoland