Nghĩa của từ "string quartet" trong tiếng Việt.

"string quartet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

string quartet

US /ˈstrɪŋ kwɔːrˈtet/
UK /ˈstrɪŋ kwɔːrˈtet/
"string quartet" picture

Danh từ

1.

tứ tấu đàn dây

a musical ensemble consisting of two violins, viola, and cello

Ví dụ:
The string quartet performed a beautiful classical piece.
Tứ tấu đàn dây đã biểu diễn một bản nhạc cổ điển tuyệt đẹp.
She dreams of playing in a professional string quartet.
Cô ấy mơ ước được chơi trong một tứ tấu đàn dây chuyên nghiệp.
2.

tứ tấu đàn dây

a musical composition written for such an ensemble

Ví dụ:
Beethoven's late string quartets are considered masterpieces.
Các tứ tấu đàn dây cuối đời của Beethoven được coi là kiệt tác.
She composed a new string quartet for the festival.
Cô ấy đã sáng tác một tứ tấu đàn dây mới cho lễ hội.
Học từ này tại Lingoland