Nghĩa của từ quartet trong tiếng Việt.

quartet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quartet

US /kwɔːrˈtet/
UK /kwɔːrˈtet/
"quartet" picture

Danh từ

1.

tứ tấu, nhóm bốn người

a group of four singers or musicians who perform together

Ví dụ:
The string quartet performed a beautiful classical piece.
Tứ tấu đàn dây đã biểu diễn một bản nhạc cổ điển tuyệt đẹp.
She joined a jazz quartet as their lead vocalist.
Cô ấy tham gia một tứ tấu nhạc jazz với tư cách là giọng ca chính.
Từ đồng nghĩa:
2.

bản tứ tấu

a musical composition for four instruments or voices

Ví dụ:
Mozart's String Quartet No. 19 is a masterpiece.
Bản tứ tấu đàn dây số 19 của Mozart là một kiệt tác.
The composer wrote a new quartet for the ensemble.
Nhà soạn nhạc đã viết một bản tứ tấu mới cho dàn nhạc.
3.

bộ tứ, nhóm bốn

a set of four related things or people

Ví dụ:
The book is part of a quartet of novels.
Cuốn sách là một phần của bộ tứ tiểu thuyết.
The research focused on a quartet of key factors.
Nghiên cứu tập trung vào một bộ tứ các yếu tố chính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: