Nghĩa của từ "string bean" trong tiếng Việt.

"string bean" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

string bean

US /ˈstrɪŋ biːn/
UK /ˈstrɪŋ biːn/
"string bean" picture

Danh từ

1.

đậu que, đậu cô ve

a long, thin green bean, eaten as a vegetable

Ví dụ:
She added fresh string beans to the stir-fry.
Cô ấy thêm đậu que tươi vào món xào.
My grandmother's garden always had plenty of string beans.
Vườn của bà tôi luôn có rất nhiều đậu que.
Từ đồng nghĩa:
2.

người cao gầy, người gầy nhẳng

a tall, thin person

Ví dụ:
He's such a string bean, always towering over everyone.
Anh ấy là một người cao gầy, luôn cao hơn mọi người.
Even as a child, she was a little string bean.
Ngay cả khi còn nhỏ, cô ấy đã là một người cao gầy nhỏ bé.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland