stop off
US /stɑːp ɑːf/
UK /stɑːp ɑːf/

1.
dừng chân, ghé qua
to make a stop during a journey
:
•
We decided to stop off in Paris for a few days on our way to Rome.
Chúng tôi quyết định dừng chân ở Paris vài ngày trên đường đến Rome.
•
I need to stop off at the grocery store before heading home.
Tôi cần ghé qua cửa hàng tạp hóa trước khi về nhà.