Nghĩa của từ stiletto trong tiếng Việt.

stiletto trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stiletto

US /stɪˈlet̬.oʊ/
UK /stɪˈlet̬.oʊ/
"stiletto" picture

Danh từ

1.

gót nhọn, gót stiletto

a thin, high heel on a woman's shoe

Ví dụ:
She wore elegant black pumps with stiletto heels.
Cô ấy đi đôi giày cao gót màu đen thanh lịch với gót nhọn.
Walking in stilettos on cobblestones can be tricky.
Đi giày gót nhọn trên đường lát đá cuội có thể khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
2.

dao găm, dao nhọn

a short dagger with a slender, tapering blade

Ví dụ:
The assassin concealed a small stiletto in his sleeve.
Sát thủ giấu một con dao găm nhỏ trong tay áo.
He threatened him with a gleaming stiletto.
Anh ta đe dọa anh ta bằng một con dao găm sáng loáng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland