statistically
US /stəˈtɪs.tɪ.kəl.i/
UK /stəˈtɪs.tɪ.kəl.i/

1.
theo thống kê, về mặt thống kê
in terms of statistics; according to statistics
:
•
Statistically, you are more likely to be hit by lightning than win the lottery.
Theo thống kê, bạn có nhiều khả năng bị sét đánh hơn là trúng số.
•
The new policy has statistically reduced crime rates in the area.
Chính sách mới đã thống kê giảm tỷ lệ tội phạm trong khu vực.