Nghĩa của từ statistically trong tiếng Việt.

statistically trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

statistically

US /stəˈtɪs.tɪ.kəl.i/
UK /stəˈtɪs.tɪ.kəl.i/
"statistically" picture

Trạng từ

1.

theo thống kê, về mặt thống kê

in terms of statistics; according to statistics

Ví dụ:
Statistically, you are more likely to be hit by lightning than win the lottery.
Theo thống kê, bạn có nhiều khả năng bị sét đánh hơn là trúng số.
The new policy has statistically reduced crime rates in the area.
Chính sách mới đã thống kê giảm tỷ lệ tội phạm trong khu vực.
Học từ này tại Lingoland