spring on

US /sprɪŋ ɑːn/
UK /sprɪŋ ɑːn/
"spring on" picture
1.

đột ngột đưa ra, bất ngờ báo

to suddenly present something to someone, especially in a surprising or unexpected way

:
Don't spring that question on me now; I need time to think.
Đừng đột ngột đưa ra câu hỏi đó cho tôi bây giờ; tôi cần thời gian để suy nghĩ.
They decided to spring the news on him at the party.
Họ quyết định bất ngờ báo tin cho anh ấy tại bữa tiệc.