spring for

US /sprɪŋ fɔːr/
UK /sprɪŋ fɔːr/
"spring for" picture
1.

chi tiền cho, trả tiền cho

To pay for something for somebody else.

:

The manager sprang for a team dinner to celebrate the project’s success.

Người quản lý đã chi tiền cho một bữa tối nhóm để ăn mừng thành công của dự án.