Nghĩa của từ sportswoman trong tiếng Việt.

sportswoman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sportswoman

US /ˈspɔːrtsˌwʊm.ən/
UK /ˈspɔːrtsˌwʊm.ən/
"sportswoman" picture

Danh từ

1.

nữ vận động viên, nữ lực sĩ

a woman who takes part in sports, especially as a professional or for pleasure

Ví dụ:
She is a talented sportswoman, excelling in both tennis and swimming.
Cô ấy là một nữ vận động viên tài năng, xuất sắc cả trong quần vợt và bơi lội.
The award for the best sportswoman of the year went to the marathon runner.
Giải thưởng nữ vận động viên xuất sắc nhất năm đã thuộc về vận động viên chạy marathon.
Học từ này tại Lingoland