spending

US /ˈspen.dɪŋ/
UK /ˈspen.dɪŋ/
"spending" picture
1.

chi tiêu, sự tiêu dùng

the action of spending or disbursing money

:
Government spending on education has increased.
Chi tiêu của chính phủ cho giáo dục đã tăng lên.
Careful spending is essential for financial stability.
Chi tiêu cẩn thận là điều cần thiết cho sự ổn định tài chính.
1.

chi tiêu, dành

using or paying out money

:
He is spending too much on unnecessary things.
Anh ấy đang chi tiêu quá nhiều vào những thứ không cần thiết.
They are spending their vacation in Italy.
Họ đang dành kỳ nghỉ của mình ở Ý.