Nghĩa của từ spending trong tiếng Việt.

spending trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spending

US /ˈspen.dɪŋ/
UK /ˈspen.dɪŋ/
"spending" picture

Danh từ

1.

chi tiêu, sự tiêu dùng

the action of spending or disbursing money

Ví dụ:
Government spending on education has increased.
Chi tiêu của chính phủ cho giáo dục đã tăng lên.
Careful spending is essential for financial stability.
Chi tiêu cẩn thận là điều cần thiết cho sự ổn định tài chính.

Động từ

1.

chi tiêu, dành

using or paying out money

Ví dụ:
He is spending too much on unnecessary things.
Anh ấy đang chi tiêu quá nhiều vào những thứ không cần thiết.
They are spending their vacation in Italy.
Họ đang dành kỳ nghỉ của mình ở Ý.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: