speech therapist
US /ˈspiːtʃ ˌθer.ə.pɪst/
UK /ˈspiːtʃ ˌθer.ə.pɪst/

1.
chuyên gia trị liệu ngôn ngữ, nhà trị liệu ngôn ngữ
a person who is trained to help people with speech and language problems
:
•
The child started seeing a speech therapist to improve his articulation.
Đứa trẻ bắt đầu gặp chuyên gia trị liệu ngôn ngữ để cải thiện khả năng phát âm của mình.
•
A speech therapist can help with stuttering and other communication disorders.
Một chuyên gia trị liệu ngôn ngữ có thể giúp đỡ về tật nói lắp và các rối loạn giao tiếp khác.