Nghĩa của từ "South Korean" trong tiếng Việt.
"South Korean" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
South Korean
US /ˌsaʊθ kəˈriːən/
UK /ˌsaʊθ kəˈriːən/

Tính từ
1.
Hàn Quốc
relating to or characteristic of South Korea, its people, or its culture
Ví dụ:
•
The company imports South Korean electronics.
Công ty nhập khẩu thiết bị điện tử Hàn Quốc.
•
She is learning to cook traditional South Korean dishes.
Cô ấy đang học nấu các món ăn truyền thống Hàn Quốc.
Danh từ
1.
người Hàn Quốc
a native or inhabitant of South Korea
Ví dụ:
•
Many South Koreans are passionate about K-pop.
Nhiều người Hàn Quốc đam mê K-pop.
•
She met a friendly South Korean during her travels.
Cô ấy đã gặp một người Hàn Quốc thân thiện trong chuyến đi của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: