Nghĩa của từ solvent trong tiếng Việt.
solvent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
solvent
US /ˈsɑːl.vənt/
UK /ˈsɑːl.vənt/

Tính từ
1.
có khả năng thanh toán, có khả năng trả nợ
having assets in excess of liabilities; able to pay one's debts
Ví dụ:
•
The company remained solvent despite the economic downturn.
Công ty vẫn có khả năng thanh toán bất chấp suy thoái kinh tế.
•
It's important for individuals to be financially solvent.
Điều quan trọng là các cá nhân phải có khả năng thanh toán về mặt tài chính.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
dung môi
a liquid that dissolves other substances
Ví dụ:
•
Water is a common solvent for many substances.
Nước là một dung môi phổ biến cho nhiều chất.
•
This paint thinner acts as a powerful solvent.
Chất pha loãng sơn này hoạt động như một dung môi mạnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland