Nghĩa của từ sofa trong tiếng Việt.
sofa trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sofa
US /ˈsoʊ.fə/
UK /ˈsoʊ.fə/

Danh từ
1.
ghế sofa, tràng kỷ
a long upholstered seat with a back and arms, for seating more than one person.
Ví dụ:
•
We bought a new sofa for the living room.
Chúng tôi đã mua một chiếc ghế sofa mới cho phòng khách.
•
She relaxed on the sofa, reading a book.
Cô ấy thư giãn trên ghế sofa, đọc sách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: