Nghĩa của từ "snap out of" trong tiếng Việt.

"snap out of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

snap out of

US /snæp aʊt əv/
UK /snæp aʊt əv/
"snap out of" picture

Cụm động từ

1.

thoát ra khỏi, vượt qua

to stop being in a bad mood or condition by an effort of will

Ví dụ:
You need to snap out of this depression.
Bạn cần phải thoát ra khỏi sự trầm cảm này.
She told him to snap out of it and focus on the task.
Cô ấy bảo anh ấy phải thoát ra khỏi tình trạng đó và tập trung vào công việc.
Học từ này tại Lingoland