Nghĩa của từ sip trong tiếng Việt.

sip trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sip

US /sɪp/
UK /sɪp/
"sip" picture

Động từ

1.

nhấp, uống từng ngụm nhỏ

drink (something) by taking small mouthfuls

Ví dụ:
She slowly sipped her tea.
Cô ấy từ từ nhấp trà.
He sipped his coffee while reading the newspaper.
Anh ấy nhấp cà phê trong khi đọc báo.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

ngụm, hớp

a small mouthful of liquid

Ví dụ:
She took a small sip of water.
Cô ấy uống một ngụm nước nhỏ.
He offered me a sip of his drink.
Anh ấy mời tôi một ngụm đồ uống của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland