Nghĩa của từ sightsee trong tiếng Việt.

sightsee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sightsee

US /ˈsaɪt.siː/
UK /ˈsaɪt.siː/
"sightsee" picture

Động từ

1.

tham quan, ngắm cảnh

to visit interesting places, especially as a tourist

Ví dụ:
We plan to sightsee in Paris next summer.
Chúng tôi dự định đi tham quan Paris vào mùa hè tới.
They spent the whole day sightseeing around the city.
Họ đã dành cả ngày để tham quan quanh thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: