Nghĩa của từ shuck trong tiếng Việt.
shuck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shuck
US /ʃʌk/
UK /ʃʌk/

Động từ
1.
tách vỏ, bóc vỏ
to remove the outer covering from something, especially corn, nuts, or shellfish
Ví dụ:
•
We spent the afternoon shucking oysters by the beach.
Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để tách vỏ hàu bên bãi biển.
•
It takes practice to quickly shuck an ear of corn.
Cần luyện tập để nhanh chóng tách vỏ một bắp ngô.
Danh từ
Học từ này tại Lingoland