Nghĩa của từ showroom trong tiếng Việt.
showroom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
showroom
US /ˈʃoʊ.ruːm/
UK /ˈʃoʊ.ruːm/

Danh từ
1.
phòng trưng bày, showroom
a room used for the display of goods for sale, such as cars or furniture
Ví dụ:
•
The new car models are on display in the showroom.
Các mẫu xe mới đang được trưng bày trong phòng trưng bày.
•
We visited a furniture showroom to pick out a new sofa.
Chúng tôi đã đến một phòng trưng bày nội thất để chọn một chiếc ghế sofa mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: