Nghĩa của từ gallery trong tiếng Việt.

gallery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gallery

US /ˈɡæl.ɚ.i/
UK /ˈɡæl.ɚ.i/
"gallery" picture

Danh từ

1.

phòng trưng bày, phòng triển lãm

a room or building for the display or sale of works of art

Ví dụ:
The new art gallery features local artists.
Phòng trưng bày nghệ thuật mới giới thiệu các nghệ sĩ địa phương.
We spent the afternoon walking through the painting gallery.
Chúng tôi đã dành buổi chiều đi dạo qua phòng trưng bày tranh.
Từ đồng nghĩa:
2.

hành lang, lối đi

a long, narrow passage or corridor in a building or cave

Ví dụ:
The secret passage led to a hidden gallery.
Lối đi bí mật dẫn đến một hành lang ẩn.
The cave had a long, winding gallery.
Hang động có một hành lang dài, quanh co.
Từ đồng nghĩa:
3.

ban công, tầng lửng

a balcony or upper floor in a church or hall to accommodate spectators or musicians

Ví dụ:
The choir sang from the church gallery.
Dàn hợp xướng hát từ ban công nhà thờ.
Spectators watched the play from the upper gallery.
Khán giả xem vở kịch từ ban công trên.
Từ đồng nghĩa:
4.

thư viện, bộ sưu tập ảnh

a collection of images or videos, especially on a website or mobile device

Ví dụ:
Check out the photo gallery on our website.
Hãy xem thư viện ảnh trên trang web của chúng tôi.
My phone's gallery is full of vacation pictures.
Thư viện ảnh trên điện thoại của tôi đầy ảnh kỳ nghỉ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: