Nghĩa của từ sexism trong tiếng Việt.

sexism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sexism

US /ˈsek.sɪ.zəm/
UK /ˈsek.sɪ.zəm/
"sexism" picture

Danh từ

1.

phân biệt giới tính, chủ nghĩa phân biệt giới tính

prejudice, stereotyping, or discrimination, typically against women, on the basis of sex

Ví dụ:
The company was accused of widespread sexism in its hiring practices.
Công ty bị buộc tội phân biệt giới tính tràn lan trong các hoạt động tuyển dụng của mình.
She has fought against sexism throughout her career.
Cô ấy đã đấu tranh chống lại phân biệt giới tính trong suốt sự nghiệp của mình.
Học từ này tại Lingoland