Nghĩa của từ misogyny trong tiếng Việt.

misogyny trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

misogyny

US /mɪˈsɑː.dʒən.i/
UK /mɪˈsɑː.dʒən.i/
"misogyny" picture

Danh từ

1.

sự ghét phụ nữ, thái độ ghét phụ nữ

dislike of, contempt for, or ingrained prejudice against women

Ví dụ:
The politician was accused of misogyny after his controversial remarks.
Chính trị gia bị buộc tội ghét phụ nữ sau những phát ngôn gây tranh cãi của mình.
Her work often explores themes of gender inequality and misogyny.
Tác phẩm của cô thường khám phá các chủ đề về bất bình đẳng giới và sự ghét phụ nữ.
Học từ này tại Lingoland