serve someone right
US /sɜrv ˈsʌm.wʌn raɪt/
UK /sɜrv ˈsʌm.wʌn raɪt/

1.
đáng đời, đáng bị
to be a deserved punishment or misfortune for someone
:
•
It would serve him right if he lost his job after how he treated his colleagues.
Anh ta mà mất việc sau cách đối xử với đồng nghiệp thì đáng đời.
•
You left your umbrella at home? Well, that will serve you right for not checking the weather.
Bạn để quên ô ở nhà à? Chà, đáng đời bạn vì đã không kiểm tra thời tiết.