Nghĩa của từ "serve someone right" trong tiếng Việt.
"serve someone right" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
serve someone right
US /sɜrv ˈsʌm.wʌn raɪt/
UK /sɜrv ˈsʌm.wʌn raɪt/

Thành ngữ
1.
đáng đời, đáng bị
to be a deserved punishment or misfortune for someone
Ví dụ:
•
It would serve him right if he lost his job after how he treated his colleagues.
Anh ta mà mất việc sau cách đối xử với đồng nghiệp thì đáng đời.
•
You left your umbrella at home? Well, that will serve you right for not checking the weather.
Bạn để quên ô ở nhà à? Chà, đáng đời bạn vì đã không kiểm tra thời tiết.
Học từ này tại Lingoland