serve a purpose
US /sɜːrv ə ˈpɜːr.pəs/
UK /sɜːrv ə ˈpɜːr.pəs/

1.
phục vụ mục đích, có ích
to be useful or to have a function
:
•
Does this old tool still serve a purpose?
Công cụ cũ này còn phục vụ mục đích nào không?
•
Every part of the machine must serve a purpose.
Mọi bộ phận của máy phải phục vụ một mục đích.