Nghĩa của từ self-centered trong tiếng Việt.
self-centered trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
self-centered
US /ˌselfˈsen.tərd/
UK /ˌselfˈsen.tərd/

Tính từ
1.
tự cho mình là trung tâm, ích kỷ
concerned solely with one's own needs, interests, or desires; selfish.
Ví dụ:
•
His self-centered attitude made it difficult for him to work in a team.
Thái độ tự cho mình là trung tâm của anh ấy khiến anh ấy khó làm việc nhóm.
•
She was too self-centered to notice the struggles of others.
Cô ấy quá ích kỷ để nhận ra những khó khăn của người khác.
Học từ này tại Lingoland