Nghĩa của từ scowl trong tiếng Việt.

scowl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scowl

US /skaʊl/
UK /skaʊl/
"scowl" picture

Danh từ

1.

cái cau mày, vẻ mặt cau có

an angry or bad-tempered expression

Ví dụ:
He greeted her with a scowl.
Anh ta chào cô ấy bằng một cái cau mày.
Her face was set in a permanent scowl.
Khuôn mặt cô ấy luôn trong trạng thái cau mày.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

cau mày, nhăn mặt

to frown in an angry or bad-tempered way

Ví dụ:
He scowled at the rude customer.
Anh ta cau mày với khách hàng thô lỗ.
She scowled at the mess in the kitchen.
Cô ấy cau mày nhìn đống lộn xộn trong bếp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland