Nghĩa của từ glower trong tiếng Việt.

glower trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glower

US /ˈɡlaʊ.ɚ/
UK /ˈɡlaʊ.ɚ/
"glower" picture

Động từ

1.

nhìn chằm chằm giận dữ, cau mày

have an angry or sullen look on one's face; scowl

Ví dụ:
He glowered at her, but said nothing.
Anh ta nhìn chằm chằm cô ấy với vẻ giận dữ, nhưng không nói gì.
The teacher glowered at the noisy students.
Giáo viên nhìn chằm chằm vào những học sinh ồn ào.

Danh từ

1.

cái nhìn giận dữ, sự cau có

an angry or sullen look

Ví dụ:
He gave her a fierce glower.
Anh ta liếc nhìn cô ấy một cái nhìn giận dữ.
Her face was set in a permanent glower.
Khuôn mặt cô ấy luôn trong trạng thái cau có.
Học từ này tại Lingoland