Nghĩa của từ scholarship trong tiếng Việt.

scholarship trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scholarship

US /ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/
UK /ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/
"scholarship" picture

Danh từ

1.

học thuật, sự uyên bác

academic achievement or learning of a high level

Ví dụ:
Her dedication to scholarship was evident in her extensive research.
Sự cống hiến của cô ấy cho học thuật thể hiện rõ trong nghiên cứu sâu rộng của cô ấy.
The university promotes a culture of rigorous scholarship.
Trường đại học thúc đẩy một nền văn hóa học thuật nghiêm túc.
2.

học bổng

a grant or payment made to support a student's education, awarded on the basis of academic or other achievement

Ví dụ:
She received a full scholarship to study at the prestigious university.
Cô ấy đã nhận được một học bổng toàn phần để học tại trường đại học danh tiếng.
Many students rely on scholarships to afford higher education.
Nhiều sinh viên dựa vào học bổng để chi trả cho giáo dục đại học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland