Nghĩa của từ scalloped trong tiếng Việt.

scalloped trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scalloped

US /ˈskɑː.ləpt/
UK /ˈskɑː.ləpt/
"scalloped" picture

Tính từ

1.

lượn sóng, có hình vỏ sò

having a wavy or shell-like edge

Ví dụ:
The dress had a beautiful scalloped hem.
Chiếc váy có đường viền lượn sóng đẹp mắt.
She decorated the cake with scalloped icing.
Cô ấy trang trí bánh bằng lớp kem lượn sóng.
2.

đút lò, nướng sốt

(of food, especially potatoes or seafood) baked in a sauce, often with breadcrumbs or cheese on top

Ví dụ:
We had delicious scalloped potatoes for dinner.
Chúng tôi đã có món khoai tây đút lò ngon tuyệt cho bữa tối.
The restaurant is famous for its scalloped oysters.
Nhà hàng nổi tiếng với món hàu đút lò.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: