Nghĩa của từ saucer trong tiếng Việt.
saucer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
saucer
US /ˈsɑː.sɚ/
UK /ˈsɑː.sɚ/

Danh từ
1.
đĩa lót, đĩa kê
a shallow dish, typically with a slight indentation in the center, on which a cup stands.
Ví dụ:
•
She placed the teacup on its matching saucer.
Cô ấy đặt tách trà lên đĩa lót phù hợp.
•
He spilled some coffee into the saucer.
Anh ấy làm đổ một ít cà phê vào đĩa lót.
2.
đĩa bay, vật thể bay không xác định
a flying saucer (a disc-shaped UFO)
Ví dụ:
•
Many people claim to have seen a flying saucer in the sky.
Nhiều người tuyên bố đã nhìn thấy một đĩa bay trên bầu trời.
•
The movie depicted aliens arriving in a giant saucer.
Bộ phim miêu tả người ngoài hành tinh đến bằng một đĩa bay khổng lồ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: