Nghĩa của từ salver trong tiếng Việt.

salver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

salver

US /ˈsæl.vɚ/
UK /ˈsæl.vɚ/
"salver" picture

Danh từ

1.

khay, mâm

a tray, typically one made of silver or gold and used for serving food and drinks.

Ví dụ:
The waiter presented the drinks on a polished silver salver.
Người phục vụ mang đồ uống ra trên một chiếc khay bạc sáng bóng.
She carried the tea set on a beautiful antique salver.
Cô ấy mang bộ trà trên một chiếc khay cổ đẹp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland