Nghĩa của từ charger trong tiếng Việt.

charger trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

charger

US /ˈtʃɑːr.dʒɚ/
UK /ˈtʃɑːr.dʒɚ/
"charger" picture

Danh từ

1.

sạc, bộ sạc

a device for charging a battery or battery-powered equipment

Ví dụ:
I need to find my phone charger.
Tôi cần tìm sạc điện thoại của mình.
Do you have a spare laptop charger?
Bạn có sạc laptop dự phòng không?
Từ đồng nghĩa:
2.

kẻ tấn công, người xung phong

a person or thing that charges

Ví dụ:
The bull was a powerful charger, ready to attack.
Con bò đực là một kẻ tấn công mạnh mẽ, sẵn sàng tấn công.
He was known as a fierce charger on the battlefield.
Anh ta được biết đến là một kẻ tấn công dữ dội trên chiến trường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland