Nghĩa của từ saddle trong tiếng Việt.

saddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

saddle

US /ˈsæd.əl/
UK /ˈsæd.əl/
"saddle" picture

Danh từ

1.

yên ngựa

a seat for a rider on the back of a horse or other animal.

Ví dụ:
He put the saddle on the horse.
Anh ấy đặt yên ngựa lên lưng ngựa.
The cowboy adjusted his saddle before riding off.
Anh chàng cao bồi điều chỉnh yên ngựa trước khi cưỡi đi.
Từ đồng nghĩa:
2.

yên xe đạp, yên xe máy

a seat on a bicycle or motorcycle.

Ví dụ:
The bicycle saddle was uncomfortable on long rides.
Yên xe đạp không thoải mái khi đi đường dài.
He adjusted the height of his motorcycle saddle.
Anh ấy điều chỉnh độ cao của yên xe máy.

Động từ

1.

đóng yên

to put a saddle on (a horse or other animal).

Ví dụ:
The jockey began to saddle the racehorse.
Người đua ngựa bắt đầu đóng yên cho ngựa đua.
We need to saddle the horses before we can leave.
Chúng ta cần đóng yên cho ngựa trước khi có thể đi.
Từ đồng nghĩa:
2.

gánh, đổ

to impose a burden or responsibility on (someone).

Ví dụ:
The new manager was saddled with the task of turning around the failing department.
Người quản lý mới bị gánh nhiệm vụ vực dậy bộ phận đang thất bại.
Don't saddle me with your problems.
Đừng đổ vấn đề của bạn lên tôi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: