Nghĩa của từ "in the saddle" trong tiếng Việt.

"in the saddle" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in the saddle

US /ɪn ðə ˈsæd.əl/
UK /ɪn ðə ˈsæd.əl/
"in the saddle" picture

Thành ngữ

1.

nắm quyền, có trách nhiệm

in a position of control or responsibility

Ví dụ:
After the CEO retired, his successor was quickly in the saddle.
Sau khi CEO nghỉ hưu, người kế nhiệm của ông nhanh chóng nắm quyền.
With the new manager in the saddle, we expect significant changes.
Với người quản lý mới nắm quyền, chúng tôi mong đợi những thay đổi đáng kể.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: