Nghĩa của từ rook trong tiếng Việt.

rook trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rook

US /rʊk/
UK /rʊk/
"rook" picture

Danh từ

1.

quân xe

a chess piece, typically with a flat top and a castellated top, that can move any number of squares horizontally or vertically

Ví dụ:
He moved his rook to attack the queen.
Anh ấy di chuyển quân xe để tấn công quân hậu.
The rook and knight are powerful pieces in the endgame.
Quân xe và quân mã là những quân cờ mạnh trong giai đoạn cuối ván cờ.
2.

quạ đen

a gregarious Eurasian crow with a bare patch of skin on the face, nesting in colonies in treetops

Ví dụ:
A flock of rooks cawed loudly in the field.
Một đàn quạ đen kêu to trên cánh đồng.
The old oak tree was home to a large colony of rooks.
Cây sồi già là nơi sinh sống của một đàn quạ đen lớn.

Động từ

1.

lừa đảo, chặt chém

to swindle or defraud someone, especially by charging them too much for something

Ví dụ:
The mechanic tried to rook me by charging for unnecessary repairs.
Thợ máy cố gắng lừa đảo tôi bằng cách tính phí sửa chữa không cần thiết.
Don't let them rook you into buying that overpriced car.
Đừng để họ lừa bạn mua chiếc xe quá đắt đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland