Nghĩa của từ "Roman nose" trong tiếng Việt.
"Roman nose" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
Roman nose
US /ˌroʊ.mən ˈnoʊz/
UK /ˌroʊ.mən ˈnoʊz/

Danh từ
1.
mũi La Mã, mũi khoằm
a nose with a prominent bridge, giving it a hooked or aquiline appearance
Ví dụ:
•
He inherited his grandfather's distinctive Roman nose.
Anh ấy thừa hưởng chiếc mũi La Mã đặc trưng của ông nội.
•
The sculptor emphasized the strong lines of the general's Roman nose in the bust.
Nhà điêu khắc đã nhấn mạnh những đường nét mạnh mẽ của chiếc mũi La Mã của vị tướng trong bức tượng bán thân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland