Nghĩa của từ Roman trong tiếng Việt.

Roman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Roman

US /ˈroʊ.mən/
UK /ˈroʊ.mən/
"Roman" picture

Tính từ

1.

La Mã

relating to or denoting the ancient Roman Republic and Empire or the city of Rome.

Ví dụ:
The Colosseum is a famous Roman amphitheater.
Đấu trường La Mã là một đấu trường La Mã nổi tiếng.
She studied ancient Roman history.
Cô ấy đã nghiên cứu lịch sử La Mã cổ đại.
2.

La Mã, Công giáo

relating to the Roman Catholic Church.

Ví dụ:
He converted to the Roman Catholic faith.
Anh ấy đã cải đạo sang đức tin Công giáo La Mã.
The Pope is the head of the Roman Catholic Church.
Giáo hoàng là người đứng đầu Giáo hội Công giáo La Mã.

Danh từ

1.

người La Mã, cư dân La Mã

a native or inhabitant of ancient or modern Rome.

Ví dụ:
The ancient Romans were known for their engineering skills.
Người La Mã cổ đại nổi tiếng với kỹ năng kỹ thuật của họ.
As a Roman, he felt a strong connection to the city's history.
Là một người La Mã, anh ấy cảm thấy gắn bó sâu sắc với lịch sử thành phố.
Học từ này tại Lingoland