Nghĩa của từ roller trong tiếng Việt.

roller trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

roller

US /ˈroʊ.lɚ/
UK /ˈroʊ.lɚ/
"roller" picture

Danh từ

1.

con lăn, xe lu

a cylinder that rotates about a central axis and is used in various machines and devices to move, flatten, or crush something

Ví dụ:
The road construction crew used a heavy roller to compact the asphalt.
Đội xây dựng đường đã sử dụng một chiếc xe lu nặng để nén chặt nhựa đường.
She used a paint roller to quickly cover the large wall.
Cô ấy đã dùng con lăn sơn để nhanh chóng phủ kín bức tường lớn.
Từ đồng nghĩa:
2.

người trượt patin, người trượt ván

a person who roller-skates or rollerblades

Ví dụ:
The experienced roller glided effortlessly through the park.
Người trượt patin có kinh nghiệm lướt đi dễ dàng trong công viên.
She joined a group of urban rollers for a city tour.
Cô ấy đã tham gia một nhóm người trượt patin đô thị để tham quan thành phố.
Học từ này tại Lingoland