roaster
US /ˈroʊ.stɚ/
UK /ˈroʊ.stɚ/

1.
lò nướng, người rang
a person or thing that roasts food, especially meat
:
•
The chef used a large roaster to cook the whole chicken.
Đầu bếp đã sử dụng một chiếc lò nướng lớn để nướng cả con gà.
•
He works as a coffee roaster, ensuring the beans are perfectly roasted.
Anh ấy làm nghề rang cà phê, đảm bảo hạt cà phê được rang hoàn hảo.