ripple effect

US /ˈrɪp.əl ɪˌfekt/
UK /ˈrɪp.əl ɪˌfekt/
"ripple effect" picture
1.

hiệu ứng domino, hiệu ứng lan truyền, hiệu ứng gợn sóng

a situation in which one event causes a series of other events to happen, one after the other

:
The factory closure had a ripple effect on the local economy, leading to job losses and business failures.
Việc đóng cửa nhà máy đã gây ra hiệu ứng domino đối với nền kinh tế địa phương, dẫn đến mất việc làm và phá sản doanh nghiệp.
A small change in policy can have a huge ripple effect across the entire organization.
Một thay đổi nhỏ trong chính sách có thể gây ra hiệu ứng domino lớn trên toàn bộ tổ chức.